Đăng Nhập
Latest topics
» GALEC 2: Report "The Art of Conversation" 26/03/2015by ngochoa Wed Apr 01, 2015 11:40 pm
» GALEC 2: Report for "PARENTING" 22/01/2015
by ngochoa Sun Jan 25, 2015 7:29 pm
» Học Bổng Thạc Sĩ Công Nghệ Thông Tin Đại Học Sydney (Úc) Năm 2015
by Hoàng Thủy Fri Jan 23, 2015 11:05 am
» Hội Thảo "Bí Quyết Giao Tiếp Tiếng Anh Tự Tin"
by Hoàng Thủy Fri Jan 23, 2015 11:03 am
» [HN] Chương Trình Hiến Máu Nhân Đạo Vòng Tay Ấm lần 5
by Hoàng Thủy Fri Jan 23, 2015 11:01 am
» Insight Education Center Tuyển Thực Tập Sinh Marketing (Part-time)
by Hoàng Thủy Fri Jan 23, 2015 10:57 am
» GALEC 2 : Workshop "SLEEP" 15/1/2014
by ngochoa Tue Jan 13, 2015 6:42 pm
» GALEC 2: Report for "GENDER DISCRIMINATION" 8/1/2015
by ngochoa Sun Jan 11, 2015 10:49 pm
» GALEC 2 : Workshop "GENDER DISCRIMINATION" 8/1/2015
by ngochoa Tue Jan 06, 2015 10:48 pm
» GALEC 2 : Workshop "YOUTH & OLD AGE" 25/12/2014
by ngochoa Mon Dec 22, 2014 9:53 pm
MỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT THÔNG DỤNG
2 posters
Trang 1 trong tổng số 1 trang
MỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT THÔNG DỤNG
Trong tiếng anh đặc biệt là trong giao tiếp hàng ngày chúng ta sẽ gặp nhất nhiều những cụm từ viết tắt,dưới đây mình sẽ liệt kê 1 số từ viết tắt thông dụng,cùng với nghĩa đầy đủ và nghĩa tiêng việt của nó nhé
LOL - Laughing Out Loud: “cười phá lên”.
BRB - Be Right Back: “sẽ trở lại ngay”.
BTW - By The Way: “nhân tiện”.
L8R - Later: “gặp lại sau”.
LOL - Laughing Out Loud: “cười phá lên”.
OMG - Oh My God: “ôi chúa ơi”.
OTOH - On the Other Hand: “mặt khác”.
TTYL - Talk to You Later: “nói chuyện với bạn sau nhé!”.
Gr8 - Great: “Tuyệt vời”.
ASAP - As soon as possible: “Càng sớm càng tốt”.
JK - Just kidding: “Chỉ đùa thôi mà”.
BB4N - Bye bye for now,CU - See you: “gặp lại bạn sau”.
have a nice week:)
LOL - Laughing Out Loud: “cười phá lên”.
BRB - Be Right Back: “sẽ trở lại ngay”.
BTW - By The Way: “nhân tiện”.
L8R - Later: “gặp lại sau”.
LOL - Laughing Out Loud: “cười phá lên”.
OMG - Oh My God: “ôi chúa ơi”.
OTOH - On the Other Hand: “mặt khác”.
TTYL - Talk to You Later: “nói chuyện với bạn sau nhé!”.
Gr8 - Great: “Tuyệt vời”.
ASAP - As soon as possible: “Càng sớm càng tốt”.
JK - Just kidding: “Chỉ đùa thôi mà”.
BB4N - Bye bye for now,CU - See you: “gặp lại bạn sau”.
have a nice week:)
vylan- Tổng số bài gửi : 1
Points : 3
Join date : 05/04/2013
Re: MỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT THÔNG DỤNG
interesting.
jonywish- Tổng số bài gửi : 38
Points : 73
Join date : 29/03/2012
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|