Đăng Nhập
Latest topics
» GALEC 2: Report "The Art of Conversation" 26/03/2015by ngochoa Wed Apr 01, 2015 11:40 pm
» GALEC 2: Report for "PARENTING" 22/01/2015
by ngochoa Sun Jan 25, 2015 7:29 pm
» Học Bổng Thạc Sĩ Công Nghệ Thông Tin Đại Học Sydney (Úc) Năm 2015
by Hoàng Thủy Fri Jan 23, 2015 11:05 am
» Hội Thảo "Bí Quyết Giao Tiếp Tiếng Anh Tự Tin"
by Hoàng Thủy Fri Jan 23, 2015 11:03 am
» [HN] Chương Trình Hiến Máu Nhân Đạo Vòng Tay Ấm lần 5
by Hoàng Thủy Fri Jan 23, 2015 11:01 am
» Insight Education Center Tuyển Thực Tập Sinh Marketing (Part-time)
by Hoàng Thủy Fri Jan 23, 2015 10:57 am
» GALEC 2 : Workshop "SLEEP" 15/1/2014
by ngochoa Tue Jan 13, 2015 6:42 pm
» GALEC 2: Report for "GENDER DISCRIMINATION" 8/1/2015
by ngochoa Sun Jan 11, 2015 10:49 pm
» GALEC 2 : Workshop "GENDER DISCRIMINATION" 8/1/2015
by ngochoa Tue Jan 06, 2015 10:48 pm
» GALEC 2 : Workshop "YOUTH & OLD AGE" 25/12/2014
by ngochoa Mon Dec 22, 2014 9:53 pm
Những mẫu câu giúp cải thiện kỹ năng viết bài present tiếng Anh
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Những mẫu câu giúp cải thiện kỹ năng viết bài present tiếng Anh
Bạn cảm thấy lo lắng khi thuyết trình vì không biết rõ các mẫu câu cơ bản.Đọc bài viết này xong bạn sẽ không phải lo lắng nữa nhé
Những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn liên kết các ý tưởng, các luận điểm trong phần trình bày của mình. Đồng thời nó cũng giúp người nghe dễ dàng nắm bắt cấu trúc ý tưởng của bạn.
Introducing your first point – Giới thiệu luận điểm đầu tiên của bạn
- To start with, then I’d like to consider …
- First of all, I’d like to look at …
Finishing a point – Kết thúc 1 ý kiến
- Those are the main points on …
- That’s all I have to say about …
- So that, then, is …
- Now we’ve looked at …
- Now we’ve dealt with …
Starting a new point – Bắt đầu ý kiến / luận điểm mới
- Now let’s turn to …
- Now let’s move on to …
- I’d like now to consider …
- I’d like now to examine …
- Next we come to …
- Turning now to …
- Let’s move on now to …
- The next point I’d like to make is …
Referring to what you have said – Đề cập tới những điều bạn đã trình bày trước đó
- As I said at the beginning …
- I told you a few moments ago that …
- In the first part of my talk, I said …
- As I’ve already said, …
- As I mentioned earlier, …
Referring to what you will say – Đề cập tới những điều bạn sắp trình bày
- I’ll come to that later.
- I’ll return to this point in a few minutes.
- … and I’ll talk about this in the next part of my presentation.
- … I’ll comment on this in my conclusion
Summarising – Tóm tắt
- So now I’d just like to summarise the main points.
- In brief, we have looked at …
Concluding – Kết luận
- That’s all I have to say for now.
- (I think) that covers most of the points.
- That concludes my talk.
- Thank you for your attention.
Inviting questions – Gợi mở câu hỏi
- And now, if you have any questions, I’ll be glad to (try to) answer them.
- Does anyone have any questions?
- Any questions?

Những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn liên kết các ý tưởng, các luận điểm trong phần trình bày của mình. Đồng thời nó cũng giúp người nghe dễ dàng nắm bắt cấu trúc ý tưởng của bạn.
Introducing your first point – Giới thiệu luận điểm đầu tiên của bạn
- To start with, then I’d like to consider …
- First of all, I’d like to look at …
Finishing a point – Kết thúc 1 ý kiến
- Those are the main points on …
- That’s all I have to say about …
- So that, then, is …
- Now we’ve looked at …
- Now we’ve dealt with …
Starting a new point – Bắt đầu ý kiến / luận điểm mới
- Now let’s turn to …
- Now let’s move on to …
- I’d like now to consider …
- I’d like now to examine …
- Next we come to …
- Turning now to …
- Let’s move on now to …
- The next point I’d like to make is …
Referring to what you have said – Đề cập tới những điều bạn đã trình bày trước đó
- As I said at the beginning …
- I told you a few moments ago that …
- In the first part of my talk, I said …
- As I’ve already said, …
- As I mentioned earlier, …
Referring to what you will say – Đề cập tới những điều bạn sắp trình bày
- I’ll come to that later.
- I’ll return to this point in a few minutes.
- … and I’ll talk about this in the next part of my presentation.
- … I’ll comment on this in my conclusion
Summarising – Tóm tắt
- So now I’d just like to summarise the main points.
- In brief, we have looked at …
Concluding – Kết luận
- That’s all I have to say for now.
- (I think) that covers most of the points.
- That concludes my talk.
- Thank you for your attention.
Inviting questions – Gợi mở câu hỏi
- And now, if you have any questions, I’ll be glad to (try to) answer them.
- Does anyone have any questions?
- Any questions?
phuongmin- Tổng số bài gửi : 6
Points : 16
Join date : 03/04/2013

» Mọi người cùng share những từ tiếng Anh viết tắt phổ biến nha!
» Cải thiện kỹ năng speaking với 10 mẹo vặt!
» Luyện phát âm nâng cao tiếng Anh Mĩ
» Những Điều Hấp Dẫn Từ Vòng 2 – Cuộc Thi Nói Tiếng Anh WORDSTORM 2012
» TiengAnh123.com - Địa chỉ học Tiếng Anh trực tuyến của giới trẻ Việt
» Cải thiện kỹ năng speaking với 10 mẹo vặt!
» Luyện phát âm nâng cao tiếng Anh Mĩ
» Những Điều Hấp Dẫn Từ Vòng 2 – Cuộc Thi Nói Tiếng Anh WORDSTORM 2012
» TiengAnh123.com - Địa chỉ học Tiếng Anh trực tuyến của giới trẻ Việt
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|